|
Thông số kỹ thuật que hàn Kim Tín KT-6013:
- KT-6013
- TCVN 6259 - 6:1997
- AWS E6013
- JIS D4303
Ðặc điểm và ứng dụng:
- KT-6013 là que hàn thuộc nhóm Titan cao. Mối hàn sáng, láng, dễ bong xỉ, nhẹ điện, ít khói và bắn toé.
- Hạn chế sự cong vênh khi hàn trên các tấm thép mỏng
- Có thể hàn tốt với nhiều loại thiết bị hàn
- Dùng cho mối hàn thép cacbon và thép hợp kim thấp. Thích hợp hàn các kết cấu khung cửa, nhà xưởng, thép cán…. có tải trọng trung bình.
Hướng dẫn sử dụng:
- Tẩy sạch các chất bẩn như vết dầu, bụi bám trên bề mặt vật hàn.
- Sấy que ở 80oC – 100oC trong thời gian 45-60 phút trước khi sử dụng .
- Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn và xử lý mối ghép thích hợp để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.
- Thành phần hóa học của lớp kim loại đắp (%):
C |
Mn |
Si |
P |
S |
0.08 |
0.35 |
0.30 |
0.025 |
0.020 |
- Cơ tính mối hàn:
+ Giới hạn bền (MPa): 490
+ Giới hạn chảy (MPa): 370
+ Độ dãn dài (%): 24
+ Độ dai va đập (J):sss 90
- Cấp vật liệu do đăng kiểm chứng nhận: KMW2.
- Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng (AC & DC):
+ Đường kính (mm): 4.0
+ Chiều dài (mm): 400
+ Dòng điện hàn bằng (A): 100 – 190
+ Dòng điện hàn trần, hàn đứng (A): 140 – 240
- Đóng gói: 20kg/ thùng