|
Thông số kỹ thuật que hàn Kim Tín KT-3000:
- KT-3000
- TCVN 6259 - 6:1997
- AWS E6013
- JIS D4303
Ðặc điểm và ứng dụng:
- KT-3000 là que hàn dùng cho mối hàn thép cacbon và thép hợp kim thấp.
- Mối hàn đặc biệt sáng mịn, láng, dễ bong xỉ, nhẹ điện, ít khói và bắn toé.
- Có thể hàn được ở mọi vị trí.
- Thích hợp hàn kết cấu khung cửa, nhà xưởng, cầu đường, đóng vỏ tàu,…..
Hướng dẫn sử dụng:
- Sấy que hàn với chế độ : 80oC – 100oC trong thời gian 45-60 phút trước khi sử dụng.
- Tẩy sạch các chất bẩn như vết dầu, bụi bám trên bề mặt vật hàn.
- Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn và xử lý mối ghép thích hợp để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.
- Thành phần hóa học của lớp kim loại đắp (%):
C |
Mn |
Si |
P |
S |
0.08 |
0.38 |
0.28 |
0.025 |
0.020 |
- Cơ tính mối hàn: 490
+ Giới hạn bền (MPa)
+ Giới hạn chảy (Mpa): 380
+ Độ dãn dài (%): 24
+ Độ dai va đập (J): 100
- Cấp vật liệu do đăng kiểm chứng nhận: KMW2.
- Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng (AC & DC):
+ Đường kính (mm): 3.2
+ Chiều dài (mm): 350
+ Dòng điện hàn bằng (A): 90 - 120
+ Dòng điện hàn trần, hàn đứng (A): 80 – 130
- Đóng gói: 20kg/ thùng